Biểu số 5 - Ban hành kèm
theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính |
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS MỸ THỦY |
|
|
|
Chương: 622 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC
NĂM 2023 |
|
|
Đơn
vị tính: đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Đơn vị THCS Mỹ Thủy |
Đơn vị ….. |
Số liệu
báo cáo
quyết toán năm 2023 |
Số
liệu quyết toán
được duyệt năm 2023 |
Số
liệu
báo cáo
quyết toán |
Số
liệu quyết toán
được duyệt |
A |
Quyết toán thu |
|
|
|
|
I |
Quyết
toán thu |
4,436,632,855 |
4,436,632,855 |
|
|
A |
Tổng
số thu |
4,806,664,055 |
4,806,664,055 |
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
1.1 |
Lệ
phí |
|
|
|
|
|
Học
phí THCS |
- |
- |
|
|
|
Phí
xe đạp |
36,080,000 |
36,080,000 |
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Phí
A |
|
|
|
|
|
Phí
B |
|
|
|
|
2 |
Thu
hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
3 |
Thu
sự nghiệp |
|
|
|
|
3.1 |
Thu
sự nghiệp khác
(thu dạy ôn TS, CSSKBĐ; XHH) |
383,362,110 |
383,362,110 |
|
|
3.2 |
Thu
từ NSNN cấp năm 2023 |
4,017,190,745 |
4,017,190,745 |
|
|
3.3 |
Thu
dịch vụ khác (Nước uống, phôi bằng, thẻ hoc sinh, bảo vệ trường, thuê vệ
sinh,…) |
333,951,200 |
333,951,200 |
|
|
B |
Chi
từ nguồn thu được để lại |
753,393,310 |
753,393,310 |
|
|
1 |
Chi
từ nguồn thu phí được để lại |
753,393,310 |
753,393,310 |
|
|
1.1 |
Chi
sự nghiệp…………………. |
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
b |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
1.2 |
Chi
quản lý hành chính |
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
b |
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
2 |
Hoạt
động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
3 |
Hoạt
động sự nghiệp khác |
753,393,310 |
753,393,310 |
|
|
C |
Số
thu nộp NSNN |
- |
- |
|
|
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
- |
|
|
1.1 |
Lệ
phí |
|
|
|
|
|
Lệ
phí A |
|
|
|
|
|
Lệ
phí B |
|
|
|
|
1.2 |
Phí |
|
|
|
|
|
Học
phí THCS |
- |
- |
|
|
2 |
Hoạt
động SX, cung ứng dịch vụ |
|
|
|
|
3 |
Hoạt
động sự nghiệp khác |
|
|
|
|
II |
Quyết
toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
1 |
Chi
quản lý hành chính |
4,017,190,745 |
4,017,190,745 |
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3,683,856,000 |
3,683,856,000 |
|
|
1.2 |
Kinh
phí không thực hiện chế độ tự chủ |
333,334,745 |
333,334,745 |
|
|
2 |
Nghiên
cứu khoa học |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh
phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
-
Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức
năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi
sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi
sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Chi
bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
6 |
Chi
hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
6.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
7 |
Chi
sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
7.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
8 |
Chi
sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
8.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
9 |
Chi
sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
9.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
10 |
Chi
sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
10.2 |
Kinh
phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
11 |
Chi
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
1 |
Chi
Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
(Chi
tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia) |
|
|
|
|
2 |
Chi
Chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
|
(Chi
tiết theo từng Chương trình mục tiêu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
|
KẾ TOÁN |
HIỆU TRƯỞNG |
|
(Đã ký) |
(Đã ký) |
|
|
|
|
|
|
|
Phạm Thị Hồng |
Trần Thị Diệu Liến |