(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Phụ lục I
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MỸ THỦY
Phụ lục I
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT
ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Năm: 2024 (Tháng 10/2024)
I. THÔNG TIN CHUNG2
1.Tên cơ sở giáo dục:
Trường Trung học
cơ sở Mỹ Thủy.
2. Địa chỉ trụ sở
chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư
điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục
-
Địa chỉ: Mỹ Hà - Mỹ
Thủy – huyện Lệ Thủy – tỉnh Quảng Bình.
- Số điện thoại: 0888922277
- Địa chỉ thư điện tử: thcsmythuy@lethuy.edu.vn
- Cổng thông tin điện tử: https://thcsmythuy.edu.vn
3.Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức
quản lý trực tiếp:
- Loại hình: Công lập.
-
Cơ quan quản lý trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
-
Sứ mạng: “Xây dựng nhà trường có môi trường học tập nền
nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học sinh được giáo dục toàn diện, có cơ
hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng lực và tư duy sáng tạo, tự tin hội
nhập.
-
Tầm nhìn:
“Trường Trung học cơ sở Mỹ Thủy là một trong những trường có chất lượng đứng
tốp đầu của huyện Lệ
Thủy, là môi trường để giáo viên và học sinh tự hào được cống hiến và ra sức rèn luyện, học tập tốt”.
-
Mục tiêu:
+ Đền năm
2027, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng giáo
dục cấp độ 2.
+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong những
trường nằm tốp đầu các trường THCS có chất lượng cao của huyện Lệ Thủy, thương
hiệu nhà trường được nâng cao; năm 2009 trường được UBND tỉnh Quảng Bình công
nhận trường THCS đạt Chuẩn quốc gia giai đoạn 1 và được công nhận lại vào tháng
8 năm 2016. Chất lượng giáo dục đại
trà, chất lượng học sinh giỏi, chất lượng tuyển sinh THPT ổn định qua hàng năm.
Duy trì tốt trường học đạt chuẩn quốc gia bậc THCS, kiểm định chất lượng GD đạt
tiêu chuẩn chất lượng GD cấp độ 3 vào tháng 8 năm 2018. Đến năm 2021 trường được UBND tỉnh kiểm tra và công nhận trường
THCS đạt kiểm định chất lượng GD cấp độ 2
vào ngày 22 tháng 12 năm 2021. Đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 vào ngày 24 tháng 12
năm 2021.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường THCS Mỹ Thủy được thành lập và xây dựng tháng 7 năm 1961 với tên
gọi “Trường phổ thông nông nghiệp Lệ Thủy”. Bước đầu xây dựng đơn sơ, chỉ có 1
lớp học gồm học sinh của nhiều xã Mỹ, Dương, Tân, Trường, Thái, Liên.
Tháng 8 năm 1962, Trường chính thức được mang tên Trường cấp II Mỹ Thủy.
Khi đó có 2 lớp học sinh. Tháng 8 năm 1977, sau một thời gian chia tách, theo
chủ trương của cấp trên, Trường được sáp nhập với trường cấp I của xã và mang
tên mới: “Trường phổ thông cơ sở xã Mỹ Thủy”.
Tháng 8 năm 1995, trường Phổ thông cơ sở Mỹ Thuỷ được chia tách thành 2
trường: Tiểu học và THCS xã Mỹ Thủy. Trường THCS Mỹ Thủy mang tên mới đầy đủ từ
đó đến bây giờ.
Cùng với giáo dục của huyện Lệ Thuỷ, giáo dục xã Mỹ Thuỷ không ngừng
phát triển và đi lên. Trường THCS đã phát huy thế mạnh của mình để giữ vừng
chất lượng phổ cập và chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.
Nhà trường
luôn vươn lên khẳng định mình là đơn vị đứng tốp đầu trong phong trào thi đua
“Dạy tốt, học tốt”, trường đã xác định rõ định
hướng, mục tiêu và các giải pháp
chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu
cầu đổi mới GD, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
6.Thông tin người
đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người
đại diện để liên hệ, bao gồm:
Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.
Thông tin người đại diện pháp luật:
- Bà Trần
Thị Diệu Liến
- Chức vụ: Hiệu trưởng.
- Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thủy
-Số điện thoại: 0888922277 Địa chỉ thư điện tử: dieulien@lethuy.edu.vn
7. Tổ chức bộ máy
a)Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp
nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của
cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);
Quyết định thành lập: Quyết
định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc
thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy
B )Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ
tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Quyết định
công nhận hội đồng trường: Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân huyện Lệ Thủy về việc kiện toàn Hội đồng trường
Trường Trung học cơ sở Mỹ Thủy
nhiệm kỳ 2021 - 2025.
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận
hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ
trưởng cơ sở giáo dục;
- Quyết
định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng: theo Quyết định số 2561/QĐ-UBND
ngày 04/8/2022 của UBND huyện về việc bổ nhiệm lại giữ chức vụ Hiệu trưởng của Ủy ban
nhân dân huyện Lệ Thủy về việc việc bổ nhiệm lại cán bộ
quản lí giáo dục (Trần Thị Diệu Liến)
- Quyết
định điều động bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng: Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều
động và bổ nhiệm viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Thị Duyên).
d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo
dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc,
trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;
* Quy chế tổ chức và hoạt động:
- Cơ
cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua
khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam;
tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội
Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học
sinh.
Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục và kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
* Chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn:
- Chức
năng: Thực hiện dạy học,
giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức
năng khác theo quy định của pháp luật.
- Nhiệm vụ: Thực hiện dạy
học, giáo dục theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và nhiệm
vụ khác theo quy định của pháp luật.
- Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyền khác theo quy định của pháp luật.
* Tổ chức
bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.
đ) Quyết
định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc,
trực thuộc, thành
viên (nếu có);
Không có.
e) Họ và tên, chức vụ,
điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của
lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên
của cơ sở giáo dục (nếu có).
- Bà: Trần Thị Diệu Liến
- Chức vụ: Hiệu trưởng.
-Nơi làm việc: Trường
Trung học cơ sở Mỹ Thủy
- Số điện thoại: 0888922277 Địa chỉ thư điện tử: dieulien@lethuy.edu.vn
- Nhiệm
vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
- Trách
nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật.
8.Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở
giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng
trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút,
phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo
tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).
- Chiến lược phát triển
nhà trường: Phụ lục 1 của Báo cáo.
- Quy chế dân chủ ở cơ sở: Phụ lục 2 của Báo cáo.
- Quy định
về quản lý tài sản công:
Phụ lục 3 của Báo cáo.
- Kế hoạch
phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục:
Phụ lục 4 của
Báo cáo.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO,
CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3
1.Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí
việc làm và trình độ được đào tạo.
a1. Cán bộ quản lý:
STT
|
Họ và
tên
|
Chức
vụ
|
Chuyên môn
|
Năm
báo cáo
|
Năm trước
liền kề
|
1
|
Trần Thị Diệu Liến
|
HT
|
ĐHSP Văn -Sử
|
2024
|
HT
|
2
|
Nguyễn Thị Duyên
|
P. HT
|
ĐHSP Toán -Tin
|
2024
|
P.HT
|
a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:
Số lượng
Đội ngũ
|
Hiện có
|
Yêu cầu của CTGDPT 2018
|
Thừa
|
Thiếu
|
Cần bổ sung
|
Giáo viên:
|
18
|
|
|
|
1. Ngữ
văn
|
2
|
|
|
|
2. Toán
|
3
|
|
|
|
3. Ngoại ngữ 1 (T.Anh)
|
2
|
|
|
|
4. Giáo
dục công dân
|
1
|
|
|
|
5. Lịch sử và địa lí
|
2
|
|
|
|
6. Khoa học Tự nhiên
|
3
|
|
|
|
7. Công
nghệ
|
1
|
|
|
|
8. Tin
học
|
1
|
|
|
|
9. Giáo
dục thể chất
|
2
|
|
|
|
10. Nghệ
thuật
|
1
|
|
|
|
11. Tiếng
Dân tộc thiểu số
|
0
|
|
|
|
12. Ngoại
ngữ 2
|
0
|
|
|
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
|
a) Thư viện
|
1
|
|
|
|
b) Thiết bị, thí nghiệm
|
1
|
|
|
|
c) Công nghệ thông tin
|
0
|
|
|
|
d) Kế toán
|
1
|
|
|
|
đ) Thủ quỹ
|
0
|
|
|
|
e) Văn thư
|
0
|
|
|
|
g) Y tế
|
1
|
|
|
|
h) Hỗ trợ giáo dục người
khuyết tật
|
0
|
|
|
|
i) Giáo vụ
|
0
|
|
|
|
Tổng
|
22
|
|
0
|
0
|
2.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo
quy định.
- Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ
lệ: 100%.
- Giáo viên: 18. Đạt chuẩn 18/18.
Tỷ lệ: 100%.
3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi
dưỡng hằng năm theo quy định.
-Số lượng: 24
-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo
quy định: 100% (24/24).
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
1.Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung
a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm
trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu
tối thiểu theo quy định;
Diện tích khu đất xây dựng trường: 11.071
m2.
Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 11.071 m2/323 = 34,3 m2.
Đối sánh với yêu cầu vượt theo quy định:
đạt 34,3 m2/m2.
b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ
học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo
quy định;
- Phòng
học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng
trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.
- Sân
chơi, bãi tập trên 3,000 m2 có
đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh
hoạt ngoài giờ lên lớp.
* Khối phòng hành chính quản trị gồm
05 phòng : 01 phòng HT, 01 phòng PHT, 01 VP
lưu trữ hồ sơ, 01 phòng họp,
01 phòng bảo vệ, khu vệ sinh cho CBGVNV và khu để xe cho CBGVNV.
* Khối phòng học tập gồm: 09 phòng
học, 01 phòng Âm nhạc, 02 phòng nghe nhìn,
01 phòng Tin học với 20 máy kết
nối mạng Internet, 02 phòng KHTN;
* Khối phòng hỗ trợ học tập gồm gồm :
01 phòng thư viện, 01 phòng truyền thống, 01 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ
HSKT, 01 phòng truyền thống -Đội;
* Khối phụ trợ gồm: 01 phòng họp, 01
phòng y tế, 01 phòng kho, khu để xe cho HS, khu VS cho HS.
* Khu sân chơi , TDTT: Có sân chơi
chung và tổ chức các hoạt động toàn trường, sân bằng phẳng có nhiều cây bóng
mát; Sân thể dục, sân bóng đá đảm bảo có các dụng cụ tập luyện và đảm bảo an
toàn cho HS.
c)Số thiết bị dạy học hiện có:
STT
|
Khối lớp
|
Số lượng
|
Năm báo cáo
|
Năm trước
liền kề
|
1
|
Khối lớp 6
|
200
|
2024
|
2021,2022,2023
|
2
|
Khối lớp 7
|
230
|
2024
|
2022,2023
|
3
|
Khối lớp 8
|
300
|
2024
|
2023
|
4
|
Khối lớp 9
|
75
|
2024
|
2024
|
Thiết bị dùng
chung
|
805
|
2024
|
2021,2022,2023
|
- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn,
phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện
đại.
Có đủ thiết bị dạy học theo quy định của Bộ GD&ĐT, có đồ dùng dạy học đáp ứng phục vụ cho các
hoạt động giảng dạyvà học tập, 1 bộ/lớp.Kho chứa thiết bị có đủ tủ, giá,
kệ, đảm bảo tính an toàn và tiện lợi cho giáo
viên mượn và sử dụng. Hiện nay toàn trường có 20 máy tính để bàn, 8 máy tính
xách tay, 02 máy chiếu đa năng, 9 màn hình tivi , 01 đàn organ.
d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ
sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê
duyệt; danh mục, số lượng
xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu
đã được cơ sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Khối 6
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 6 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật
6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 6 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
Khối 7
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật
7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
9
|
Tin học 7 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 7
(Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phương 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
Khối 8
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 8 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật
8 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 8 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 8
(Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phương 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
Khối 9
STT
|
TÊN SÁCH GIÁO KHOA
|
1
|
Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
2
|
Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
3
|
Tiếng Anh 9 (I-learn Smart World)
|
4
|
Khoa học tự nhiên
9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
5
|
Lịch sử và Địa lí 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
6
|
Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
7
|
Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
8
|
Mĩ thuật
9 (Chân trời sáng tạo 1)
|
9
|
Tin học 9 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
10
|
Công nghệ 9
(Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
11
|
Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và
cuộc sống)
|
12
|
Hoạt động trải nghiệm,
hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)
|
13
|
Giáo dục địa phương 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG GIÁO DỤC5
1.Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục
a)Kết quả
tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất
lượng sau tự đánh giá;
a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức
2.
a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:
b)Kết quả
đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc
gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải
tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.
b1. Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:
-
Kết quả đánh giá ngoài: Cấp độ 2.
-
Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.
b2. Kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài
trong 05 năm và hằng năm.
b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:
.b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch
cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm.
b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:
Thực hiện hoàn thành Kế hoạch
cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.
2.
Cơ sở giáo dục thực hiện chương
trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình
giáo dục tích hợp thực hiện
công khai thêm các nội dung sau đây:
a)Tên chương
trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo
dục tích hợp;
Nhà trường
không thực hiện.
b)Tên cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;
Nhà trường
không thực hiện.
c)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo
dục.
Nhà trường
không thực hiện
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC6
1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước
a)Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo
từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02
buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu
số, học sinh khuyết tật; số lượng
học sinh chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại trường:
a1. Kết quả tuyển
sinh:
STT
|
Khối lớp
|
Kết quả tuyển sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
1
|
Lớp 6
|
89
|
91
|
Tổng cộng
|
89
|
91
|
a1. Kết quả tuyển
sinh:
a2.
Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số
lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học
sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu
số, học sinh khuyết tật:
Khối
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
Bình quân/ lớp
|
Học 2 buổi/ ngày
|
Số Nam/ Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
Bình quân/ lớp
|
Học 2 buổi/ ngày
|
Số Nam/ Nữ
|
Dân tộc thiểu số
|
HS
khuyết tật
|
6
|
44,5
|
0
|
45/44
|
0
|
01
|
46
|
0
|
45/47
|
0
|
01
|
7
|
30,33
|
0
|
46/44
|
0
|
01
|
38
|
0
|
40/36
|
0
|
01
|
8
|
35,5
|
0
|
39/32
|
0
|
01
|
35
|
0
|
33/37
|
0
|
0
|
9
|
36,5
|
0
|
33/40
|
0
|
0
|
31,7
|
0
|
45/50
|
0
|
0
|
Tổng
|
35,88
|
0
|
323
|
0
|
03
|
37
|
0
|
333
|
0
|
02
|
a3. Số lượng học sinh chuyển
trường và tiếp nhận học sinh học tại trường:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp nhận
|
HS chuyển
trường
|
Tiếp nhận
|
6
|
01
|
01
|
0
|
02
|
7
|
01
|
0
|
0
|
0
|
8
|
02
|
0
|
01
|
01
|
9
|
0
|
01
|
0
|
0
|
Tổng
|
04
|
02
|
01
|
03
|
a)Thống kê kết quả đánh
giá học sinh theo quy định của Bộ
giáo dục và Đào tạo; thống
kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;
b1. Thống kê kết quả đánh giá học sinh:
Chất lượng hai mặt xếp loại theo TT22, TT26,
TT58/BGD&ĐT cuối năm học 2023-2024
LỚP
|
Số lượng
HS
|
Số
lượng HS tham gia xếp loại
|
Học lực
|
Giỏi
(Tốt)
|
Khá
|
TB (Đạt)
|
Yếu (CĐ)
|
Kém
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
6
|
91
|
91
|
31
|
34.07
|
28
|
30.77
|
32
|
35.16
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
7
|
73
|
73
|
23
|
31.51
|
26
|
35.62
|
24
|
32.88
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
8
|
73
|
73
|
21
|
28.77
|
23
|
31.51
|
28
|
38.36
|
1
|
1.37
|
0
|
0.00
|
9
|
92
|
92
|
27
|
29.35
|
39
|
42.39
|
26
|
28.26
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Toàn
trường
|
329
|
329
|
102
|
31.00
|
116
|
35.26
|
110
|
33.43
|
1
|
0.30
|
0
|
0.00
|
LỚP
|
Số lượng
HS
|
Số
lượng HS tham gia xếp loại
|
Hạnh kiểm
(Rèn luyện)
|
Tốt
|
Khá
|
TB (Đạt)
|
Yếu (CĐ)
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
6
|
91
|
91
|
82
|
90.11
|
7
|
7.69
|
2
|
2.20
|
0
|
0.00
|
7
|
73
|
73
|
64
|
87.67
|
8
|
10.96
|
1
|
1.37
|
0
|
0.00
|
8
|
73
|
73
|
61
|
83.56
|
8
|
10.96
|
2
|
2.74
|
2
|
2.74
|
9
|
92
|
92
|
79
|
85.87
|
13
|
14.13
|
0
|
0.00
|
0
|
0.00
|
Toàn
trường
|
329
|
329
|
286
|
86.93
|
36
|
10.94
|
5
|
1.52
|
2
|
0.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b2. Thống kê số lượng
học sinh được lên lớp,
học sinh không được lên lớp:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS được lên lớp
|
HS khôngđược lên lớp
|
HS được lên lớp
|
HS không được lên lớp
|
6
|
91
|
0
|
91
|
0
|
7
|
73
|
0
|
76
|
0
|
8
|
73
|
01
|
70
|
0
|
9
|
92
|
0
|
95
|
0
|
Tổng
|
329
|
01
|
332
|
0
|
c)Số lượng
học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt
nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối
với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:
c1. Số lượng
học sinh được công nhận hoàn
thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt
nghiệp:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS được Cấp bằng TN
|
HS được Công nhận HTCT
|
HS được Cấp bằng TN
|
6
|
91
|
|
91
|
/
|
7
|
73
|
|
76
|
/
|
8
|
73
|
|
70
|
/
|
9
|
92
|
92
|
95
|
95
|
TC
|
329
|
92
|
332
|
95
|
c2. Số lượng
học sinh trúng
tuyển vào các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển
vào trung học phổ thông:
Khối lớp
|
Số lượng
học sinh
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
HS vào CSGD nghề nghiệp
|
HS vào THPT
|
HS vào CSGD nghề nghiệp
|
HS vào THPT
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
13
|
79/92
|
05
|
90/95
|
Tổng
|
13
|
79
|
05
|
90
|
2.Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội
dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt
Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài).
Nhà trường
không thực hiện.
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
ĐVT: đồng
Căn cứ Thông tư số 09/TT-BGDĐT ngày
03 tháng 6 năm 2024 được quy định khoản 1,3,4 Điều 5
Hàng năm, nhà trường đã lập dự toán thu chi ngân sách và các nguồn thu tại trường và được UBND huyện cấp kinh phí ngân sách cho đơn vị, Nhà trường
thực hiện thu chi, quyết toán và báo cáo tài chính theo chế độ kế toán, tài
chính của Nhà nước. Các khoản thu chi của nhà trường đều thực hiện
theo các văn bản hướng dẫn của các cấp có thẩm quyền. Căn cứ vào tình hình thực
tế, trường đã ban hành các quy chế thực hiện công tác công khai quản lý tài chính, tài sản đầy đủ, nghiêm túc các quy định về công tác công khai
trong cơ sở giáo dục.
1.
Tình hình tài chính
TT
|
Chỉ số thống kê
|
Năm trước liền kề năm báo cáo
|
A
|
TỔNG
THU HOẠT ĐỘNG
|
4.436.632.855
|
I
|
Hỗ trợ
chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư
|
4.017.190.745
|
II
|
Thu
giáo dục và đào tạo
|
419.442.110
|
1
|
Học phí, lệ phí
|
36.080.000
|
2
|
Hợp đồng, tài trợ từ
NSNN
|
|
3
|
Hợp đồng, tài trợ từ bên
ngoài
|
|
4
|
Thu khác
|
383.362.110
|
III
|
Thu
khoa học và công nghệ
|
|
1
|
Hợp đồng, tài trợ từ
NSNN
|
0
|
2
|
Hợp đồng, tài trợ từ bên
ngoài
|
0
|
3
|
Thu khác
|
0
|
IV
|
Thu
khác (thu nhập)
|
0
|
B
|
TỔNG
CHI HOẠT ĐỘNG
|
4.436.632.855
|
I
|
Chi lương,
thu nhập
|
3.856.399.698
|
1
|
Chi lương, thu nhập cho
cán bộ, giáo viên, nhân viên
|
3.856.399.698
|
II
|
Chi cơ
sở vật chất và dịch vụ
|
249.232.813
|
1
|
Chi cho đào tạo
|
0
|
2
|
Chi cho nghiên cứu
|
0
|
3
|
Chi cho phát triển đội
ngũ
|
0
|
4
|
Chi phí chung và chi
khác
|
249.232.813
|
III
|
Chi hỗ
trợ người học
|
11.400.000
|
1
|
Chi hỗ trợ cho phí học
tập
|
11.400.000
|
2
|
Chi hoạt động nghiên cứu
|
0
|
3
|
Chi hoạt động khác
|
0
|
IV
|
Chi
khác
|
319.600.344
|
C
|
CHÊNH
LỆCH THU CHI
|
0
|
2. Chính sách và kết quả thực hiện
chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí, học bổng đối với người học.
-
Trong năm học 2023-2024 chi trả hỗ trợ chi phí học tập cho
học sinh hộ nghèo, khuyết tật... với số tiền:
11.400.000đ ( trong đó học kỳ I có
9 em số tiền 5.400.000đ, học kỳ II có 8 em số tiền 6.000.000đ).
-
Học kỳ I năm học 2023-2024 thực hiện Nghị quyết số
56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình nhà trường không thu
học phí của tất cả học sinh, học kỳ II năm học 2023-2024 thực hiện Nghị quyết số 67/2024/NQ-HĐND ngày 06/02/2024
của HĐND tỉnh Quảng Bình nhà trường thu học phí của học sinh với mức thu 40.000đ/
tháng ( trong đó có 8 em hộ nghèo,
khuyết tật, vùng ĐBKK được miễn học phí, 15 em hộ cận nghèo được giảm 50% học
phí.)
3. Số dư các quỹ theo quy định, kể cả
quỹ đặc thù ( nếu có). Nhà trường không trích lập quỹ.
VII. KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8
Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …)
cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:
Khối
|
Số học
sinh đạt giải
|
Năm báo
cáo
|
Năm trước
liền kề
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp QG
|
Cấp Tỉnh
|
Cấp huyện
|
6
|
01
|
04
|
12
|
0
|
0
|
12
|
7
|
0
|
0
|
11
|
0
|
0
|
10
|
8
|
0
|
0
|
9
|
0
|
01
|
15
|
9
|
0
|
02
|
5
|
0
|
07
|
5
|
Tổng
|
01
|
06
|
37
|
0
|
08
|
42
|
Nơi nhận:
- Lãnh đạo trường (c/đ);
- Dán công khai ;
- Đăng Website;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG

Trần Thị
Diệu Liến
|