THỐNG KÊ TRUY CẬP
Số người đang online: 8
Số lượt truy cập: 14250630
QUẢNG CÁO
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1 10/26/2024 3:28:28 PM
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC THỰC HIỆN

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

Phụ lục I

 

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LỆ THỦY

TRƯỜNG TRUNG HỌC SỞ MỸ THỦY

Phụ lục I

 

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG1

(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Năm: 2024 (Tháng 10/2024)

 

I. THÔNG TIN CHUNG2

1.Tên cơ sở giáo dục:

Trường Trung học cơ sở Mỹ Thủy.

2. Địa chỉ trụ sở chính và các địa chỉ hoạt động khác của cơ sở giáo dục, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục

- Địa chỉ: Mỹ Hà - Mỹ Thủy – huyện Lệ Thủy – tỉnh Quảng Bình.

- Số điện thoại: 0888922277

           - Địa chỉ thư điện tử: thcsmythuy@lethuy.edu.vn

 - Cổng thông tin điện tử: https://thcsmythuy.edu.vn

3.Loại hình của cơ sở giáo dục, cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp:

 - Loại hình: Công lập.

- quan quản trực tiếp: Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy.

4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.

- Sứ mạng: “Xây dựng nhà trường có môi trường học tập nền nếp, kỉ cương, chất lượng giáo dục cao; học sinh được giáo dục toàn diện, có cơ hội, điều kiện phát triển phẩm chất, năng lực và tư duy sáng tạo, tự tin hội nhập.

- Tầm nhìn: “Trường Trung học sở Mỹ Thủy một trong những trường có chất lượng đứng tốp đầu của huyện Lệ Thủy, môi trường để giáo viên học sinh tự hào được cống hiến ra sức rèn luyện, học tập tốt”.

- Mục tiêu:

+ Đền năm 2027, trường là địa chỉ tin cậy của nhân dân địa phương, đạt chất lượng giáo dục cấp độ 2.

+ Đến năm 2030, trường được xếp hạng là một trong những trường nằm tốp đầu các trường THCS có chất lượng cao của huyện Lệ Thủy, thương hiệu nhà trường được nâng cao; năm 2009 trường được UBND tỉnh Quảng Bình công nhận trường THCS đạt Chuẩn quốc gia giai đoạn 1 và được công nhận lại vào tháng 8 năm 2016. Chất lượng giáo dục đại trà, chất lượng học sinh giỏi, chất lượng tuyển sinh THPT ổn định qua hàng năm. Duy trì tốt trường học đạt chuẩn quốc gia bậc THCS, kiểm định chất lượng GD đạt tiêu chuẩn chất lượng GD cấp độ 3 vào tháng 8 năm 2018. Đến năm 2021 trường được UBND tỉnh kiểm tra và công nhận trường THCS đạt kiểm định chất lượng GD cấp độ 2 vào ngày 22 tháng 12 năm 2021. Đạt chuẩn Quốc gia mức độ 1 vào ngày 24 tháng 12 năm 2021.

5. Tóm tắt quá trình hình thành phát triển của sở giáo dục.

Trường THCS Mỹ Thủy được thành lập và xây dựng tháng 7 năm 1961 với tên gọi “Trường phổ thông nông nghiệp Lệ Thủy”. Bước đầu xây dựng đơn sơ, chỉ có 1 lớp học gồm học sinh của nhiều xã Mỹ, Dương, Tân, Trường, Thái, Liên.

Tháng 8 năm 1962, Trường chính thức được mang tên Trường cấp II Mỹ Thủy. Khi đó có 2 lớp học sinh. Tháng 8 năm 1977, sau một thời gian chia tách, theo chủ trương của cấp trên, Trường được sáp nhập với trường cấp I của xã và mang tên mới: “Trường phổ thông cơ sở xã Mỹ Thủy”.

Tháng 8 năm 1995, trường Phổ thông cơ sở Mỹ Thuỷ được chia tách thành 2 trường: Tiểu học và THCS xã Mỹ Thủy. Trường THCS Mỹ Thủy mang tên mới đầy đủ từ đó đến bây giờ.

Cùng với giáo dục của huyện Lệ Thuỷ, giáo dục xã Mỹ Thuỷ không ngừng phát triển và đi lên. Trường THCS đã phát huy thế mạnh của mình để giữ vừng chất lượng phổ cập và chất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh.

Nhà trường luôn vươn lên khẳng định mình là đơn vị đứng tốp đầu trong phong trào thi đua “Dạy tốt, học tốt”, trường đã xác định rõ định hướng, mục tiêu và các giải pháp chủ yếu trong quá trình vận động và phát triển của nhà trường để đáp ứng yêu cầu đổi mới GD, nhất là khi thực hiện Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.

6.Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ, bao gồm: Họ và tên, chức vụ, địa chỉ nơi làm việc; số điện thoại, địa chỉ thư điện tử.

Thông tin người đại diện pháp luật:

- Bà Trần Thị Diệu Liến

- Chức vụ: Hiệu trưởng.

- Nơi làm việc: Trường Trung học sở Mỹ Thủy

-Số điện thoại: 0888922277 Địa chỉ thư điện tử: dieulien@lethuy.edu.vn

7. Tổ chức bộ máy

a)Quyết định thành lập, cho phép thành lập, sáp nhập, chia, tách, cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục (nếu có);

Quyết định thành lập: Quyết định số 5218/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của Chủ tịch UBND huyện Lệ Thủy về việc thành lập các trường THCS thuộc huyện Lệ Thủy

B )Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;

Quyết định công nhận hội đồng trường: Quyết định số 3642/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc kiện toàn Hội đồng trường Trường Trung học cơ sở Mỹ Thủy nhiệm kỳ 2021 - 2025.

c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, giám đốc, phó giám đốc hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;

- Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng: theo Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND huyện về việc bổ nhiệm lại giữ chức vụ Hiệu trưởng của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lí giáo dục (Trần Thị Diệu Liến)

- Quyết định điều động bổ nhiệm Phó Hiệu trưởng: Quyết định số  2744/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Lệ Thủy về việc điều động và bổ nhiệm viên chức quản lí giáo dục (Nguyễn Thị Duyên).

d)Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục;

* Quy chế tổ chức hoạt động:

- Cơ cấu tổ chức: Hội đồng trường; hiệu trưởng và phó hiệu trưởng; hội đồng thi đua khen thưởng; hội đồng kỷ luật; hội đồng tư vấn; tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam; tổ chức Công đoàn; tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh; các tổ chuyên môn; tổ văn phòng; lớp học sinh.

Hoạt động: Thực hiện Chương trình giáo dục kế hoạch giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn:

- Chức năng: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

- Nhiệm vụ: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

- Quyền hạn: Thực hiện dạy học, giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo quyền khác theo quy định của pháp luật.

* Tổ chức bộ máy: Tổ chức theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và chức năng khác theo quy định của pháp luật.

đ) Quyết định thành lập, sáp nhập chia tách, giải thể các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có);

 Không có.

e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục và lãnh đạo các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên của cơ sở giáo dục (nếu có).

- Bà: Trần Thị Diệu Liến

- Chức vụ: Hiệu trưởng.

-Nơi làm việc: Trường Trung học sở Mỹ Thủy

- Số điện thoại: 0888922277 Địa chỉ thư điện tử: dieulien@lethuy.edu.vn

- Nhiệm vụ: Thực hiện nhiệm vụ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

- Trách nhiệm: Thực hiện trách nhiệm theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo và các trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.

8.Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác (nếu có).

- Chiến lược phát triển nhà trường: Phụ lục 1 của Báo cáo.

- Quy chế dân chủ sở: Phụ lục 2 của Báo cáo.

- Quy định về quản tài sản công: Phụ lục 3 của Báo cáo.

- Kế hoạch phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản giáo dục: Phụ lục 4 của Báo cáo.

II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3

1.Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên chia theo nhóm vị trí việc làm và trình độ được đào tạo.

a1. Cán bộ quản lý:

STT

Họ tên

Chức vụ

Chuyên môn

Năm

báo cáo

Năm trước liền kề

1

Trần Thị Diệu Liến

HT

ĐHSP Văn -Sử

2024

HT

2

Nguyễn Thị Duyên

P. HT

ĐHSP Toán -Tin

2024

P.HT

a2. Giáo viên bộ môn, nhân viên:

Số lượng

Đội ngũ

Hiện có

Yêu cầu của CTGDPT 2018

Thừa

Thiếu

Cần bổ sung

Giáo viên:

18

 

 

 

1. Ngữ văn

2

 

 

 

2. Toán

3

 

 

 

 3. Ngoại ngữ 1 (T.Anh)

2

 

 

 

4. Giáo dục công dân

1

 

 

 

5.  Lịch sử và địa lí

2

 

 

 

 6. Khoa học Tự nhiên

3

 

 

 

7.  Công nghệ

1

 

 

 

8. Tin học

1

 

 

 

9. Giáo dục thể chất

2

 

 

 

10. Nghệ thuật

1

 

 

 

11. Tiếng Dân tộc thiểu số

0

 

 

 

12. Ngoại ngữ 2

0

 

 

Nhân viên

4

 

 

 

a) Thư viện

1

 

 

 

b) Thiết bị, thí nghiệm

1

 

 

 

c) Công nghệ thông tin

0

 

 

 

d) Kế toán

1

 

 

 

đ) Thủ quỹ

0

 

 

 

e) Văn thư

0

 

 

 

g) Y tế

1

 

 

 

h) Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

0

 

 

 

i) Giáo vụ

0

 

 

 

Tổng

22

 

0

0

2.Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiệp theo quy định.

- Cán bộ quản lý: 2. Đạt chuẩn 2/2. Tỷ lệ: 100%.

- Giáo viên: 18. Đạt chuẩn 18/18. Tỷ lệ: 100%.

3.Số lượng, tỷ lệ giáo viên cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.

-Số lượng: 24

-Tỷ lệ Hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định: 100% (24/24).

III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4

1.Thông tin về cơ sở vật chất và tài liệu học tập sử dụng chung

a)Diện tích khu đất xây dựng trường, điểm trường, diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

Diện tích khu đất xây dựng trường: 11.071 m2.

Diện tích bình quân tối thiểu cho một học sinh: 11.071 m2/323 = 34,3 m2.

Đối sánh với yêu cầu vượt theo quy định: đạt 34,3 m2/m2.

b) Số lượng, hạng mục khối phòng hành chính quản trị; khối phòng học tập; khối phòng hỗ trợ học tập; khối phụ trợ; khu sân chơi, thể dục thể thao; khối phục vụ sinh hoạt; hạ tầng kỹ thuật; đối sánh với yêu cầu tối thiểu theo quy định;

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

- Sân chơi, bãi tập trên 3,000 m2 có đầy đủ thiết bị luyện tập phục vụ cho chương trình giáo dục thể chất và sinh hoạt ngoài giờ lên lớp.

          * Khối phòng hành chính quản trị gồm 05 phòng : 01 phòng HT, 01 phòng PHT, 01 VP lưu trữ hồ sơ, 01 phòng họp, 01 phòng bảo vệ, khu vệ sinh cho CBGVNV và khu để xe cho CBGVNV.

          * Khối phòng học tập gồm: 09 phòng học, 01 phòng Âm nhạc, 02 phòng nghe nhìn,  01 phòng Tin học  với 20 máy kết nối mạng Internet,  02 phòng KHTN;

          * Khối phòng hỗ trợ học tập gồm gồm : 01 phòng thư viện, 01 phòng truyền thống, 01 phòng tư vấn học đường và hỗ trợ HSKT, 01 phòng truyền thống -Đội;

          * Khối phụ trợ gồm: 01 phòng họp, 01 phòng y tế, 01 phòng kho, khu để xe cho HS, khu VS cho HS.

          * Khu sân chơi , TDTT: Có sân chơi chung và tổ chức các hoạt động toàn trường, sân bằng phẳng có nhiều cây bóng mát; Sân thể dục, sân bóng đá đảm bảo có các dụng cụ tập luyện và đảm bảo an toàn cho HS.

c)Số thiết bị dạy học hiện có:

STT

Khối lớp

Số lượng

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Khối lớp 6

200

2024

2021,2022,2023

2

Khối lớp 7

230

2024

2022,2023

3

Khối lớp 8

300

2024

2023

4

Khối lớp 9

75

2024

2024

Thiết bị dùng chung

805

2024

2021,2022,2023

- Phòng học, phòng làm việc, phòng bộ môn, phòng tin học, thí nghiệm, phòng đa năng trang bị đạt chuẩn và theo hướng hiện đại.

Có đủ thiết bị dạy học theo quy định của Bộ GD&ĐT, đồ dùng dạy học đáp ứng phục vụ cho các hoạt động giảng dạyvà học tập, 1 bộ/lớp.Kho chứa thiết bị có đủ tủ, giá, kệ, đảm bảo tính an toàn và tiện lợi cho giáo viên mượn và sử dụng. Hiện nay toàn trường có 20 máy tính để bàn, 8 máy tính xách tay, 02 máy chiếu đa năng, 9 màn hình tivi , 01 đàn organ.

d) Danh mục sách giáo khoa sử dụng trong cơ sở giáo dục đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; danh mục, số lượng xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu đã được sở giáo dục lựa chọn, sử dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d1. Danh mục sách giáo khoa sử dụng đã được quan thẩm quyền phê duyệt:

 Khối 6

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 6, tập một - Ngữ văn 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 6, tập một - Toán 6, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 6 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 6- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 6- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

 Khối 7

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 7, tập một - Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 7, tập một - Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 7 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 6 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

9

Tin học 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 7- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

Khối 8

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 8, tập một - Ngữ văn 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 8, tập một - Toán 8, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 8 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 8 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 8 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 8- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 8- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

 Khối 9

STT

TÊN SÁCH GIÁO KHOA

1

Ngữ văn 9, tập một - Ngữ văn 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

2

Toán 9, tập một - Toán 9, tập hai (Kết nối tri thức và cuộc sống)

3

Tiếng Anh 9 (I-learn Smart World)

4

Khoa học tự nhiên 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

5

Lịch sử Địa 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

6

Giáo dục công dân 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

7

Âm nhạc 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

8

thuật 9 (Chân trời sáng tạo 1)

9

Tin học 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

10

Công nghệ 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

11

Giáo dục thể chất 9 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

12

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 9- (Kết nối tri thức và cuộc sống)

13

Giáo dục địa phương 9- (Sở GD&ĐT Quảng Bình)

IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5

1.Thông tin về kết quả đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục

a)Kết quả tự đánh giá chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục; kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá;

a1. Kết quả tự đánh giá: Đạt mức 2.

a2. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau tự đánh giá:

b)Kết quả đánh giá ngoài và công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục, đạt chuẩn quốc gia của cơ sở giáo dục qua các mốc thời gian; kế hoạch và kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm và hằng năm.

b1. Kết quả đánh giá ngoài công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục:

- Kết quả đánh giá ngoài: Cấp độ 2.

- Công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục: Cấp độ 2.

b2. Kế hoạch kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm hằng năm.

b2.1. Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

.b2.2. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài hằng năm. b2.3. Kết quả thực hiện cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm:

Thực hiện hoàn thành Kế hoạch cải tiến chất lượng sau đánh giá ngoài trong 05 năm.

2. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:

a)Tên chương trình, quốc gia cung cấp chương trình, thông tin chi tiết về đối tác thực hiện liên kết giáo dục để dạy chương trình giáo dục tích hợp;

Nhà trường không thực hiện.

b)Tên quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục hoặc quan thẩm quyền của nước ngoài công nhận về chất lượng giáo dục;

Nhà trường không thực hiện.

c)Ngôn ngữ thực hiện các hoạt động giáo dục.

Nhà trường không thực hiện

V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6

1.Thông tin về kết quả giáo dục thực tế của năm học trước

a)Kết quả tuyển sinh; tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh là người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật; số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

a1. Kết quả tuyển sinh:

 

STT

Khối lớp

Kết quả tuyển sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

1

Lớp 6

89

91

Tổng cộng

89

91

a1. Kết quả tuyển sinh:

a2. Tổng số học sinh theo từng khối; số học sinh bình quân/lớp theo từng khối; số lượng học sinh học 02 buổi/ngày; số lượng học sinh nam/học sinh nữ, học sinh người dân tộc thiểu số, học sinh khuyết tật:

 

Khối

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

Bình quân/ lớp

Học 2 buổi/ ngày

Số Nam/ Nữ

Dân tộc thiểu số

HS

khuyết tật

6

44,5

0

45/44

0

01

46

0

45/47

0

01

7

30,33

0

46/44

0

01

38

0

40/36

0

01

8

35,5

0

39/32

0

01

35

0

33/37

0

0

9

36,5

0

33/40

0

0

31,7

0

45/50

0

0

Tổng

35,88

0

323

0

03

37

0

333

0

02

a3. Số lượng học sinh chuyển trường tiếp nhận học sinh học tại trường:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

HS chuyển

trường

Tiếp nhận

6

01

01

0

02

7

01

0

0

0

8

02

0

01

01

9

0

01

0

0

Tổng

04

02

01

03

a)Thống kết quả đánh giá học sinh theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo; thống kê số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp;

b1. Thống kết quả đánh giá học sinh:

           Chất lượng hai mặt xếp loại theo TT22, TT26, TT58/BGD&ĐT cuối năm học 2023-2024

LỚP

Số lượng HS

Số lượng  HS tham gia xếp loại

Học lực

Giỏi (Tốt)

Khá

TB (Đạt)

Yếu (CĐ)

Kém

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

6

91

91

31

34.07

28

30.77

32

35.16

0

0.00

0

0.00

7

73

73

23

31.51

26

35.62

24

32.88

0

0.00

0

0.00

8

73

73

21

28.77

23

31.51

28

38.36

1

1.37

0

0.00

9

92

92

27

29.35

39

42.39

26

28.26

0

0.00

0

0.00

Toàn
trường

329

329

102

31.00

116

35.26

110

33.43

1

0.30

0

0.00

LỚP

Số lượng HS

Số lượng  HS tham gia xếp loại

Hạnh kiểm (Rèn luyện)

Tốt

Khá

TB (Đạt)

Yếu (CĐ)

SL

TL

SL

TL

SL

TL

SL

TL

6

91

91

82

90.11

7

7.69

2

2.20

0

0.00

7

73

73

64

87.67

8

10.96

1

1.37

0

0.00

8

73

73

61

83.56

8

10.96

2

2.74

2

2.74

9

92

92

79

85.87

13

14.13

0

0.00

0

0.00

Toàn
trường

329

329

286

86.93

36

10.94

5

1.52

2

0.61

b2. Thống số lượng học sinh được lên lớp, học sinh không được lên lớp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được lên lớp

HS khôngđược lên lớp

HS được lên lớp

HS không được lên lớp

6

91

0

91

0

7

73

0

76

0

8

73

01

70

0

9

92

0

95

0

Tổng

329

01

332

0

c)Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp; số lượng học sinh trúng tuyển vào các cơ sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

c1. Số lượng học sinh được công nhận hoàn thành chương trình, học sinh được cấp bằng tốt nghiệp:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

HS được Công nhận HTCT

HS được Cấp bằng TN

6

91

 

91

/

7

73

 

76

/

8

73

 

70

/

9

92

92

95

95

TC

329

92

332

95

c2. Số lượng học sinh trúng tuyển vào các sở giáo dục nghề nghiệp đối với cấp trung học cơ sở; số lượng học sinh trúng tuyển vào trung học phổ thông:

 

 

Khối lớp

Số lượng học sinh

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

HS vào CSGD nghề nghiệp

HS vào THPT

6

0

0

0

0

7

0

0

0

0

8

0

0

0

0

9

13

79/92

       05

90/95

Tổng

13

79

05

90

2. sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm nội dung: số lượng học sinh đang học (chia theo số lượng học sinh là người Việt Nam, số lượng học sinh là người nước ngoài).

Nhà trường không thực hiện.

VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7

ĐVT: đồng

        Căn cứ Thông tư số 09/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024 được quy định khoản 1,3,4 Điều 5

Hàng năm, nhà trường đã lập dự toán thu chi ngân sách và các nguồn thu tại trường và được UBND huyện cấp kinh phí ngân sách cho đơn vị, Nhà trường thực hiện thu chi, quyết toán và báo cáo tài chính theo chế độ kế toán, tài chính của Nhà nước. Các khoản thu chi của nhà trường đều thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của các cấp có thẩm quyền. Căn cứ vào tình hình thực tế, trường đã ban hành các quy chế thực hiện công tác công khai quản lý tài chính, tài sản đầy đủ, nghiêm túc các quy định về công tác công khai trong cơ sở giáo dục.

1.    Tình hình tài chính

 TT

Chỉ số thống kê

Năm trước liền kề năm báo cáo

A

TỔNG THU HOẠT ĐỘNG

4.436.632.855

I

Hỗ trợ chi thường xuyên từ Nhà nước/nhà đầu tư

4.017.190.745

II

Thu giáo dục và đào tạo

419.442.110

1

Học phí, lệ phí

36.080.000

2

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

 

3

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

 

4

Thu khác

383.362.110

III

Thu khoa học và công nghệ

 

1

Hợp đồng, tài trợ từ NSNN

0

2

Hợp đồng, tài trợ từ bên ngoài

0

3

Thu khác

0

IV

Thu khác (thu nhập)

0

B

TỔNG CHI HOẠT ĐỘNG

4.436.632.855

I

Chi lương, thu nhập

3.856.399.698

1

Chi lương, thu nhập cho cán bộ, giáo viên, nhân viên

3.856.399.698

II

Chi cơ sở vật chất và dịch vụ

249.232.813

1

Chi cho đào tạo

0

2

Chi cho nghiên cứu

0

3

Chi cho phát triển đội ngũ

0

4

Chi phí chung và chi khác

249.232.813

III

Chi hỗ trợ người học

11.400.000

1

Chi hỗ trợ cho phí học tập

11.400.000

2

Chi hoạt động nghiên cứu

0

3

Chi hoạt động khác

0

IV

Chi khác

319.600.344

C

CHÊNH LỆCH THU CHI

0

 

2.    Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn giảm học phí, học bổng đối với người học.

-   Trong năm học 2023-2024 chi trả hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh hộ nghèo, khuyết tật... với số tiền:  11.400.000đ ( trong đó học kỳ I  có 9 em số tiền 5.400.000đ, học kỳ II có 8 em số tiền 6.000.000đ).

-   Học kỳ I năm học 2023-2024 thực hiện Nghị quyết số 56/2023/NQ-HĐND ngày 02/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng Bình nhà trường không thu học phí của tất cả học sinh, học kỳ II năm học 2023-2024 thực hiện  Nghị quyết số 67/2024/NQ-HĐND ngày 06/02/2024 của HĐND tỉnh Quảng Bình nhà trường thu học phí của học sinh với mức thu 40.000đ/ tháng ( trong đó có 8  em hộ nghèo, khuyết tật, vùng ĐBKK được miễn học phí, 15 em hộ cận nghèo được giảm 50% học phí.)

3.    Số dư các quỹ theo quy định, kể cả quỹ đặc thù ( nếu có). Nhà trường không trích lập quỹ.

 

 

VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC8

 Số học sinh đạt giải các kỳ thi, hội thi (Văn hóa, Thể thao …) cấp Quốc gia, cấp Tỉnh, cấp huyện:

 

Khối

Số học sinh đạt giải

Năm báo cáo

Năm trước liền kề

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

Cấp QG

Cấp Tỉnh

Cấp huyện

6

01

04

12

0

0

12

7

0

0

11

0

0

10

8

0

0

9

0

01

15

9

0

02

5

0

07

5

Tổng

01

06

37

0

08

42

 

Nơi nhận:

- Lãnh đạo trường (c/đ);

- Dán công khai ;

- Đăng Website;

- Lưu: VT.

                   HIỆU TRƯ­ỞNG

 Ki.jpg

        Trần Thị Diệu Liến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TÌM KIẾM


Hỗ trợ trực tuyến
Nguyễn Thị Duyên - P.HT
Nguyễn Thị Duyên - P.HT
Lê Chí Dũng
Lê Chí Dũng
Quản trị mạng
ĐĂNG NHẬP

Tên đăng nhập
Mật khẩu
HÌNH ẢNH
LIÊN KẾT WEBSITE


TRƯỜNG THCS MỸ THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
Điện thoại: 0232.3882977 * Email: thdaiphong@lethuy.edu.vn
Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com